Thuật ngữ bắt đầu bằng "N"

N

NET INTEREST RATE DIFFERENTIAL: CHÊNH LỆCH LÃI SUẤT RÒNG

Sự khác biệt về lãi suất từ các quốc gia có hai loại tiền tệ khác nhau. Ví dụ: nếu tỷ giá giao ngay/tiếp theo đối với đồng Euro là 3,25% và tỷ giá giao ngay/tiếp theo ở Mỹ là 1,75%, thì chênh lệch lãi suất là 1,50% (3,25% - 1,75% = 1,50%).

NETTING

Phương thức thanh toán theo đó chỉ có sự khác biệt trong các loại tiền tệ được giao dịch được thanh toán khi kết thúc.

NEW ZEALAND DOLLAR (NZD): ĐÔ LA NEW ZEALAND (NZD)

Là tiền tệ của New Zealand. Đồng này cũng lưu hành ở Quần đảo Cook, Niue, Tokelau và Quần đảo Pitcairn. Nó được chia thành 100 xu. Nó thường được viết bằng ký hiệu đô la $ hoặc NZ$ để phân biệt với các loại tiền tệ có mệnh giá đô la khác.

NONFARM PAYROLLS: BẢNG LƯƠNG PHI NÔNG NGHIỆP

Một thống kê do Cục Thống kê Lao động Hoa Kỳ nghiên cứu, ghi lại và báo cáo nhằm thể hiện tổng số người lao động Hoa Kỳ được trả lương của bất kỳ doanh nghiệp nào, ngoại trừ những nhân viên sau:

nhân viên chính phủ nói chung

nhân viên hộ gia đình tư nhân

nhân viên của các tổ chức phi lợi nhuận cung cấp hỗ trợ cho các cá nhân

công nhân nông trại

Báo cáo hàng tháng này cũng bao gồm các ước tính về tuần làm việc trung bình và thu nhập trung bình hàng tuần của tất cả nhân viên phi nông nghiệp.