Thuật ngữ bắt đầu bằng "G"
G
G7Bảy nước công nghiệp hàng đầu là Hoa Kỳ, Đức, Nhật Bản, Pháp, Anh, Canada, Ý.
G10
Bảy nước thuộc G7 cộng với Bỉ, Hà Lan và Thụy Điển, một nhóm liên kết với các cuộc thảo luận của IMF. Thụy Sĩ đôi khi có liên quan ngoại vi.
GOING LONG: HÀNG ĐỘNG MUA
Hành động mua một cặp tiền tệ. Ví dụ: nếu một khách hàng mua EUR/USD, anh ta sẽ "mua" đồng Euro.
GOING SHORT: HÀNG ĐỘNG BÁN
Hành động bán một cặp tiền tệ. Ví dụ: nếu một khách hàng bán EUR/USD, anh ta sẽ "bán khống" đồng Euro.
GTC
XEM: Good til canceled.